TƯ CÁCH PHÁP NHÂN
- Quyết
định số 2684/QĐ-CTUB ngày 09/12/2004 của UBND tỉnh An Giang V/v Chuyển
Công ty tư vấn & Đầu tư Phát triển Nông thôn An Giang thành Công ty
cổ phần và Quyết định số 2858/QĐ-CTUB ngày 27/12/2004 của UBND tỉnh An
Giang V/v Sửa đổi, thay thế một số nội dung của Quyết định số
2684/QĐ-CTUB ngày 09/12/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang.
- Giấy
đăng ký kinh doanh số 1600109836 do Sở Kế hoạch & Đầu tư An Giang
cấp ngày 07/4/2005, thay đổi lần thứ 1 ngày 22/8/2005, lần thứ 2 ngày
12/6/2006, lần thứ 3 ngày 04/01/2007, lần thứ 4 ngày 08/03/2012, lần thứ
5 ngày 16/09/2013
- Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng
Đại diện Cần Thơ số1600109836 -002 do Sở Kế hoạch & Đầu tư TP.Cần
Thơ cấp ngày 16/10/2006
- Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ do Cục Đo đạc và Bản đồ – Bộ Tài nguyên & Môi trường cấp ngày 26/07/2006.
- Giấy phép hoạt động điện lực số 04/GP-UBND ngày 14/10/2011 do UBND tỉnh An Giang cấp.
NGÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG
Khảo sát - Địa hình
- Địa chất.
- Đo vẽ bản đồ.
- Thăm dò khai thác khoán sản.
- Lập bản đồ địa hình.
- Lập bản đồ địa chất.
- Điều tra thăm dò dầu khí.
| Thiết kế kiến trúc
- Công trình dân dụng.
- Công trình công nghiệp.
- Công trình văn hóa.
- Công trình thể thao.
- Công trình công cộng.
- Cảnh quan trang trí nội thất.
| Thiết kế kết cấu công trình
- Dân dụng.
- Công nghiệp.
- Cơ sở hạ tầng.
- Giao thông: Cầu, đường.
- Cảng biển, sân bay.
- Kè bảo vệ.
- Thủy điện.
- Thủy lợi.
| Quản lý dự án
- Quản lý dự án đầu tư.
- Quản lý xây dựng.
- Điều hành dự án.
- Giám sát thi công.
- Lập dự án đầu tư.
- Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ thầu.
| Quy hoạch
- Quy hoạch đô thị.
- Quy hoạch khu dân cư.
- Quy hoạch giao thông.
- Quy hoạch thủy lợi.
| Các loại hình tư vấn
- Kiểm định công trình
- Kiểm tra thiết kế.
- Thông tin liên lạc.
- Phòng cháy chửa cháy.
- Nghiên cứu môi trường.
|
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN XÂY DỰNG
STT | Năng lực hoạt động
| Được xếp hạng về năng lực
| Hạng 1 | Hạng 2 | 1 | Lập dự án
| 1 | | 2 | Quản lý dự án
| 1 | | 3 | Thiết kế
| 1 | | 4 | Khảo sát
| | 2 | 5 | Giám sát thi công
| | 2 |
KINH NGHIỆM
STT | Tính chất công việc
| Kinh nghiệm
| 1 | Công trình dân dụng
| 17 năm
| 2 | Công trình công nghiệp
| 17 năm
| 3 | Công trình thủy lợi
| 20 năm
| 4 | Công trình giao thông
| 17 năm
| 5 | Công trình hạ tầng kỹ thuật
| 17 năm
|
|